Đối tác - Liên kết

Tổng hợp bảng chữ cái trong tiếng Trung

Thảo luận trong 'Tư liệu Học sinh - Sinh viên - Giáo viên' bắt đầu bởi tiengtrungdotvn, 24/4/19.

  1. tiengtrungdotvn

    tiengtrungdotvn New Member

    Tham gia ngày:
    11/3/19
    Bài viết:
    7
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Nghề nghiệp:
    học sinh
    Đầu tiên chúng ta đến với phần 1 : Thanh điệu (hay còn gọi là dấu trong tiếng Việt)

    1. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh điệu :

    Tiếng Trung cơ bản có 5 thanh hay còn gọi là 5 dấu :

    Hệ thống Thanh điệu
    (dấu) Kí hiệu Cách đọc Ví dụ
    Thanh 1 - Đọc giống như không có dấu gì
    trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây Bā - số 8
    Thanh 2 / Đọc giống như dấu sắc
    trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây Bá - ngổ cỏ
    Thanh 3 v Đọc giống như dấu hỏi
    trong tiếng Việt , kéo dài 2 giây Bǎ - bó
    Thanh 4 \ Đọc nằm giữa dấu huyền và dấu nặng trong tiếng Việt ,
    quát lên ,
    kéo dài 1 giây Bà - bố
    Thanh 5
    (hay còn gọi là thanh nhẹ ,thanh không) Đọc giống như không có dấu gì
    trong tiếng Việt , kéo dài 1 giây ba - nhé

    địa chỉ học tiếng trung tại hà nội / trung tam tieng trung uy tin tai ha noi

    2. Bảng chữ cái tiếng Hán - Thanh mẫu và vận mẫu :

    PHIÊN ÂM PHÁT ÂM RA TIẾNG VIỆT VÍ DỤ
    b đọc giống p bó bo - ông bác
    p bật hơi pàng - béo
    m m meì mei - em gái
    f ph fù - giàu có
    d t dì di - em trai
    t th nhưng nhớ phải bật hơi tài tai - vợ
    n n Nǎinai - bà nội
    l l lái - đến
    g c Gēgē -anh trai
    k kh nhưng nhớ bật hơi Kěyǐ - đồng ý
    h kh nhưng không bật hơi hē -uống
    j thẳng lưỡi , không bật hơi , đọc giống ch Jī - con gà
    q thẳng lưỡi, bật hơi đọc giống tr qi -số 7
    x x Xué xí - học tập
    z đây là âm đầu lưỡi , thẳng lưỡi , không bật hơi ,ch Zì - tự - chữ viết
    zh cong lưỡi , không bật hơi , ch Zhī dào - biết
    c thẳng lưỡi , bật hơi , đầu lưỡi cắm vào mặt sau hàm răng trên Cí -từ
    ch còn lưỡi , bật hơi đọc giống tr Chī -ăn
    s s Sì -số 4
    sh cong lưỡi Shì -là
    r uốn cong lưỡi ,đầu lưỡi đặt ở ngạc cứng hàm răng trên Rì - ngày
    a a bàba - bố
    o uô bó bo - ông bác
    e ưa Gēgē -anh trai
    e đọc là ơ khi đi cùng l,d,n,m le - xong rồi
    i i Qī - số 7
    i đọc thành ư khi đi cùng s, shi , z, zh , c, ch,và r Rì - nhật có nghĩ là ngày
    u u Nǔ lì nỗ lực
    u đọc thành yu khi đi cùng j, q, x và y Júzi - quýt
    ǚ uy lǚyóu - du lịch
    ai ai lái - đến
    ei ây Lèi - mệt
    in in Jīn - kim - vàng
    an an Lán -màu xanh
    en ân Hěn -rất
    er đầu lưỡi cuộn lại đặt vào ngạc cứng hàm trên rồi đẩy âm Èr - số 2
    ao ao Lǎo - già
    ou âu Gǒu - con chó
    yi i kéo dài âm ra 2 nhịp Yī - số 1
    yu uy yú - con cá
    wu u wu zi - căn phòng
    eng âng Děng -đợi
    ang ang máng -bận
    ing ing , âm mũi , hơi đẩy ra mũi , như máy bay bô ing Qǐng - mời
    ong ung Dōng -phía đông
    Nguồn : https://tiengtrung.vn/bang-chu-cai-tieng-han-hoc-phat-am-tieng-trung
     
    Chỉnh sửa cuối: 24/4/19